Tham khảo Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Nicki_Minaj

  1. Reid, Shaheem; Dukes, Rahman. “Lil Wayne Introduces Nicki Minaj”. MTV News. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010.
  2. Concepcion, Mariel. “Nicki Minaj: Artists To Watch 2010”. Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010.
  3. Trust, Gary. “Chart Beat Wednesday: Train, Dirty Heads, Nicki Minaj”. Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010.
  4. Lane, Dan. “Nicki Minaj is the Highest-Charting Solo Female Rapper in UK Chart History”. Official Charts Company. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2012.
  5. Ramirez, Erika. “Nicki Minaj to Re-Release 'Pink Friday: Roman Reloaded' in November”. Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2012.
  6. Trust, Gary. “Nicki Minaj Passes Aretha Franklin for Most Billboard Hot 100 Hits of Any Female Artist”. Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2017.
  7. Trust, Gary. “Nicki Minaj's 'Chun-Li' Vaults to Top 10”. Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2018.
  8. “Nicki Minaj Chart History: Billboard 200”. Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2011.
  9. “Nicki Minaj Chart History: R&B/Hip-Hop Albums”. Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2012.
  10. “Nicki Minaj Chart History: Rap Albums”. Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2012.
  11. “Discography Nicki Minaj”. australian-charts.com. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2011. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  12. “Nicki Minaj Chart History: Canadian Albums”. Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2011.
  13. 1 2 3 “Discographie Nicki Minaj”. lescharts.com. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2011. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  14. 1 2 3 “Discography Nicki Minaj”. irish-charts.com. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2011. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  15. 1 2 3 “Discography Nicki Minaj”. charts.org.nz. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2011. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  16. 1 2 3 “Discography Nicki Minaj”. swedishcharts.com. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2011. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  17. “Nicki Minaj – Official Charts Company” (chọn thanh "Albums"). Official Charts Company. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2012.
  18. Caulfield, Keith. “Rewinding the Charts: In 2011, Nicki Minaj's 'Pink Friday' Was Red-Hot”. Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2018.
  19. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 “American certifications – Minaj, Nicki”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2011.
  20. 1 2 “ARIA Charts – Accreditations – 2012 Albums”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2012.
  21. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 “Certified Awards Search” (Để truy cập, nhập thông số tìm kiếm "Nicki Minaj"). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2011.
  22. Caulfield, Keith. “Billboard 200 Chart Moves: Nicki Minaj's 'The Pinkprint' Reaches 500,000 in Sales”. Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2015.
  23. “The Global Bestsellers of 2012” (PDF). Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.
  24. “2012 Certification Awards – Platinum”. Hiệp hội Âm nhạc thu âm Ireland. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2013.
  25. Rosen, Jody. “Nicki Minaj Fronts Billboard No. 1s Year-End Cover”. Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2015.
  26. “Nicki Minaj – The Pinkprint” (bằng tiếng Thụy Điển). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Thụy Điển. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  27. “ARIA Australian Top 50 Albums”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. 20 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2018.
  28. “IRMA – Irish Charts”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2018.
  29. “NZ Top 40 Albums Chart”. Recorded Music NZ. 20 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2018.
  30. “Sverigetopplistan – Sveriges Officiella Topplista”. Sverigetopplistan. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2018. Nhấn vào "Veckans albumlista".
  31. Vị trí xếp hạng cao nhất của các album tổng hợp trên bảng xếp hạng Billboard 200:
  32. Vị trí xếp hạng cao nhất của các album tổng hợp trên bảng xếp hạng Top R&B/Hip-Hop Albums:
  33. Vị trí xếp hạng cao nhất của các album tổng hợp trên bảng xếp hạng Rap Albums:
  34. “Young Money Chart History: Canadian Albums”. Billboard. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2015.
  35. Zywietz, Tobias. “Chart Log UK”. Zobbel.de. Tobias Zywietz. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2014. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  36. Vị trí xếp hạng cao nhất của các album tổng hợp trên bảng xếp hạng UK R&B Albums:
  37. “American album certifications – Young Money – We Are Young Money” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Album rồi nhấn Search
  38. 1 2 3 Nuñez, Jatnna (15 tháng 12 năm 2014). “48 Photos od Nicki Minaj's Rise to the Top”. Fuse. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2015. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  39. 1 2 “Nicki Minaj Chart History: Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2011.
  40. 1 2 “Nicki Minaj Chart History: R&B/Hip-Hop Songs”. Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2011.
  41. 1 2 “Nicki Minaj Chart History: Rap Songs”. Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2011.
  42. 1 2 Vị trí xếp hạng cao nhất của các đĩa đơn ở Úc:
  43. 1 2 “Nicki Minaj Chart History: Canadian Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2011.
  44. Vị trí xếp hạng cao nhất của các đĩa đơn ở Liên hiệp Anh:
  45. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 “Nicki Minaj Chart History: Bubbling Under Hot 100 Singles”. Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2018.
  46. 1 2 3 4 “ARIA Charts – Accreditations – 2012 Singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2012.
  47. “NZ Top 40 Singles Chart – 05 September 2011”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2011.
  48. 1 2 3 4 5 6 7 “ARIA Charts – Accreditations – 2015 Singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2015.
  49. “Nicki Minaj – Starships” (bằng tiếng Thụy Điển). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Thụy Điển. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2013.
  50. “NZ Top 40 Singles Chart – 04 June 2012”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2012.
  51. 1 2 3 4 5 6 “Nicki Minaj Chart History: Bubbling Under R&B/Hip-Hop Singles”. Billboard. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2018.
  52. “NZ Top 40 Singles Chart – 30 July 2012”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2012.
  53. 1 2 “ARIA Charts – Accreditations – 2014 Singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2014.
  54. “Jessie J, Ariana Grande, Nicki Minaj – Bang Bang” (bằng tiếng Thụy Điển). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Thụy Điển. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2014.
  55. “Canada single certifications – Jessie J – Bang Bang”. Music Canada. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015.
  56. “NZ Top 40 Singles Chart – 09 March 2015”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2015.
  57. “Nicki Minaj – Anaconda” (bằng tiếng Thụy Điển). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Thụy Điển. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2014.
  58. “NZ Top 40 Singles Chart – 03 November 2014”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2014.
  59. “Nicki Minaj – Bed of Lies” (bằng tiếng Thụy Điển). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Thụy Điển. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2015.
  60. “NZ Top 40 Singles Chart – 02 February 2015”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2015.
  61. “Sverigetopplistan – Gold & Platinum”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2016.
  62. “NZ Heatseekers Singles Chart”. Recorded Music NZ. 20 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2017.
  63. “Canada single certifications – Nicki Minaj – No Frauds”. Music Canada. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2018.
  64. “NZ Heatseekers Singles Chart”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2017.
  65. “Veckolista Heatseeker – Vecka 45”. Sverigetopplistan. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2018.
  66. “American single certifications – Migos – Motorsport” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2018. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  67. “ARIA Charts – Accreditations – 2018 Singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2018.
  68. “Canada single certifications – Migos – Motorsport”. Music Canada. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2018.
  69. 1 2 “NZ Heatseeker Singles Chart”. Recorded Music NZ. 23 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2018.
  70. “Veckolista Heatseeker – Vecka 16, 20 april 2018”. Sverigetopplistan. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2018.
  71. “Canada single certifications – Nicki Minaj – Chun-Li”. Music Canada. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2018.
  72. “Le Top de la semaine: Top Singles Téléchargés - SNEP” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. 25 tháng 1 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2018.
  73. “IRMA – Irish Charts”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
  74. “NZ Top 40 Singles Chart”. Recorded Music NZ. 2 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2018.
  75. Vị trí xếp hạng cao nhất của các đĩa đơn của Minaj với vai trò là ca sĩ góp mặt ở Mỹ:
  76. Vị trí xếp hạng cao nhất của các đĩa đơn của Minaj với vai trò là ca sĩ góp mặt trên bảng xếp hạng Hot R&B/Hip-Hop Songs ở Mỹ:
  77. Vị trí xếp hạng cao nhất của các đĩa đơn của Minaj với vai trò là ca sĩ góp mặt trên bảng xếp hạng Hot Rap Songs ở Mỹ:
  78. Vị trí xếp hạng cao nhất của các đĩa đơn của Minaj với vai trò là ca sĩ góp mặt ở Úc:
  79. Vị trí xếp hạng cao nhất của các đĩa đơn của Minaj với vai trò là ca sĩ góp mặt ở Canada
  80. Vị trí xếp hạng cao nhất của các đĩa đơn của Minaj với vai trò là ca sĩ góp mặt ở L. H. Anh:
  81. “American single certifications – Young Money – BedRock” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2013. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  82. “American single certifications – Ludacris – My Chick Bad” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2012. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  83. “American single certifications – Trey Songz – Bottoms Up” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2012. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  84. “American single certifications – Jay Sean – 2012 (It Ain't the End)” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2012. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  85. “Latest Gold / Platinum Singles”. RadioScope. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2011.
  86. “American single certifications – Sean Kingston – Letting Go (Dutty Love)” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2012. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  87. “American single certifications – Kanye West – Monster” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2012. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  88. “American single certifications – David Guetta – Where Them Girls At” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2012. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  89. “ARIA Charts – Accreditations – 2011 Singles”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2012.
  90. “David Guetta Feat. Flo Rida & Nicki Minaj – Where Them Girls At” (bằng tiếng Thụy Điển). Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  91. “NZ Top 40 Singles Chart – 04 July 2011”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2012.
  92. “American single certifications – Rick Ross – You the Boss” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2014. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  93. “iTunes – Music – Fireball (feat. Nicki Minaj) – Single by Willow”. iTunes Store (Hoa Kỳ). Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2015.
  94. “American single certifications – Drake – Make Me Proud” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2012. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  95. “American single certifications – Big Sean – Dance (A$$)” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2012. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  96. “American single certifications – David Guetta – Turn Me On” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2012. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  97. “Canada single certifications – David Guetta – Turn Me On”. Music Canada. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2012.
  98. “NZ Top 40 Singles Chart – 05 March 2012”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2012.
  99. “American single certifications – Madonna – Give Me All Your Luvin_” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2012. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  100. “American single certifications – DJ Khaled – Take It to the Head” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2013. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  101. “American single certifications – Alica Keys – Girl On Fire” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2013. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  102. 1 2 “ARIA Charts – Accreditations – 2013 Singles”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2013.
  103. “Canada single certifications – Alicia Keys – Girl On Fire”. Music Canada. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.
  104. “NZ Top 40 Singles Chart – 07 January 2013”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2013.
  105. “American single certifications – Justin Bieber – Beauty and a Beat” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2013. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  106. “Canada single certifications – Justin Bieber – Beauty and a Beat”. Music Canada. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.
  107. “NZ Top 40 Singles Chart – 31 December 2012”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2013.
  108. “American single certifications – Rich Gang – Tapout” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2013. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  109. “American single certifications – Rae Sremmurd – Throw Sum Mo” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2016. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  110. “David Guetta – Hey Mama” (bằng tiếng Thụy Điển). Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  111. “Canada single certifications – David Guetta – Hey Mama”. Music Canada. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2017.
  112. “NZ Top 40 Singles Chart – 20 July 2015”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2015.
  113. “American single certifications – Meek Mill – All Eyes on You” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  114. “American single certifications – Yo Gotti – Down in the DM” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2017. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  115. “ARIA Charts – Accreditations – 2016 Singles”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2016.
  116. “NZ Heatseekers Singles Chart”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2016.
  117. “American single certifications – DJ Khaled – Do You Mind” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2017. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  118. 1 2 3 “ARIA Charts – Accreditations – 2017 Singles”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2016.
  119. “Ariana Grande Feat. Nicki Minaj – Side to Side” (bằng tiếng Thụy Điển). Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  120. “NZ Top 40 Singles Chart – 28 November 2016”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2016.
  121. “France single certifications – Ariana Grande – Side to Side” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2017.
  122. “New Zealand single certifications – Major Lazer feat. PartyNextDoor & Nicki Minaj – Run Up”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2017.
  123. “France single certifications – Major Lazer – Run Up” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2017.
  124. “American single certifications – Jason Derulo – Swalla” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2018. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  125. “Canada single certifications – Jason Derulo – Swalla”. Music Canada. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2017.
  126. “New Zealand single certifications – Jason Derulo feat. Nicki Minaj and Ty Dolla Sign – Swalla”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2017.
  127. “France single certifications – Jason Derulo – Swalla” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2017.
  128. “American single certifications – Katy Perry – Swish Swish” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2018. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  129. “Canada single certifications – Katy Perry – Swish Swish”. Music Canada. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2017.
  130. “France single certifications – Katy Perry – Swish Swish” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2018.
  131. “Canada single certifications – Yo Gotti – Rake It Up”. Music Canada. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2017.
  132. “American single certifications – Lil Uzi Vert – The Way Life Goes” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2018. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  133. Vị trí xếp hạng cao nhất của các đĩa đơn quảng bá ở L. H. Anh:
  134. “American single certifications – Lil Wayne – Knockout” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2012. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
Beam Me Up Scotty
Pink Friday
Pink Friday: Roman Reloaded
Pink Friday: Roman Reloaded – The Re-Up
The Pinkprint
Queen
Bài hát khác
Hợp tác

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Nicki_Minaj http://www.aria.com.au/documents/RIN2013.pdf http://www.aria.com.au/pages/SingleAccreds2015.htm http://www.aria.com.au/pages/SinglesAccreds2018.ht... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa...